Thiết bị đo nhiệt độ
Độ chính xác
-
-35.0°C - -0.1°C : ±10% rdg. ±2°C 0.0°C - 100.0°C : ±2°C 100.1°C - 500.0°C : ±2% rdg.
-
-35.0°C to -0.1°C: ±10% rdg. ±2°C 0.0°C to 100.0°C: ±2°C 100.1°C to 500.0°C: ±2% rdg.
-
-30 đến +70 °C
-
kênh gắn trong: ±0,5 °C (-35 đến +55 °C) ±1 chữ số kênh gắn ngoài: ±0,3 °C (-40 đến +120 °C) ±1 chữ số
-
Nhiệt độ loại K: ± (0,5 ° C + 0,5% của giá trị đo) Hồng ngoại: ± 2.0°C hoặc ± 1% của giá trị đo
-
Nhiệt độ - TC loại K: ±(0.5 °C + 0.5 % giá trị đo) Nhiệt độ - Hồng ngoại: ±2.5 °C (-30.0 đến -20.1 °C) ±1.5 °C (-20.0 đến -0.1 °C); ±1.0 °C (0.0 tđến +99.9 °C) ±1 % giá trị đo (dải đo còn lại)
-
±1,5 °C hoặc ±1,5 % giá trị đo (+0,1 đến +400 °C) ±2 °C hoặc ±2 % giá trị đo (-30 đến 0 °C) (chọn giá trị cao hơn)
-
NTC: ±0,5 °C (-20 đến +99,9 °C) ±1 °C hoặc 1 % giá trị đo (dải đo còn lại)| Hồng ngoại: ±1,5 °C (-20 đến +100 °C) ±2 °C hoặc 2 % giá trị đo (dải đo còn lại)
-
±1.5 °C (-20 to +100 °C); ±2 °C or 2 % của giá trị đo (Dải đo còn lại)
-
±3 °C (-25 đến -21 °C)±2 °C (-20 đến -2,1 °C) ±1 °C (-2 đến +40 °C) ±1,5 °C (+40,1 đến +150 °C) ±2 % giá trị đo (+150,1 đến +250 °C)
-
±0,8 °C (-80 đến -35,1 °C) ±0,5 °C (-35 đến +70 °C)
-
TC LOẠI K: ±1 % giá trị đo (-200 đến -100,1 °C) ±1 chữ số ±0,3 °C (-100 đến +70 °C) ±1 chữ số ±0,5 % giá trị đo (+70,1 đến +1000 °C) ±1 chữ số| TC LOẠI T: ±1 % giá trị đo (-200 đến -100,1 °C) ±1 chữ số ±0,3 °C (-100 đến +70 °C) ±1 chữ số ±0,5 % giá trị đo (+70,1 đến +400 °C) ±1 chữ số| TC LOẠI J: ±0,3 °C (-100 đến +70 °C) ±1 chữ số ±0,5 % giá trị đo (+70,1 đến +750 °C) ±1 chữ số
-
±0,2 °C (-100 đến +200 °C) ±1 chữ số ±0,3 °C (+200,1 đến +400 °C) ±1 chữ số
-
±0,2 °C (-35 đến +70 °C) ±1 chữ số
-
TC loại K: ±0,5 °C (-50 đến +70 °C) ±1 chữ số ±0,7 % giá trị đo (+70,1 đến +1000 °C) ±1 chữ số| TC loại T: ±0,5 °C (-50 đến +70 °C) ±1 chữ số ±0,7 % giá trị đo (70,1 đến +400 °C) ±1 chữ số
-
± 2 hoặc 2 0C
-
±0,5 °C (-35 đến +55 °C) ±1 chữ số
-
±1,3 °C (-20 đến +85 °C)
-
±0,5 °C (-20 đến +100 °C) ±1,0 °C (-50 đến -20,1 °C) ±1 % giá trị đo (+100,1 đến +275 °C)
-
PT100: ±0,2 °C (-50 đến +200 °C) ±0,3 °C (Dải đo còn lại) | NTC: ±0,2 °C (-50 đến +200 °C) ±0,3 °C (Dải đo còn lại)
-
NTC: ±1 °C (-50,0 đến -30,1 °C) ±0,5 °C (-30,0 đến +99,9 °C) ±1 % giá trị đo (dải đo còn lại) | Hồng ngoại: ±2,5 °C (-30 đến -20,1 °C) ±2,0 °C (-20 đến -0,1 °C) ±1,5 °C hoặc ±1,5 % giá trị đo (dải đo còn lại)
-
NTC: ±0,2 °C (-20 đến +80 °C)±0,3 °C (dải đo còn lại) Pt100: tùy đầu đo
-
±(0,5 °C + 0,3% giá trị đo) (-50 đến +1000 °C)
-
± 3.0ºC (-32 - -20 ºC), ± 2.0ºC (-20 - + 100ºC), ± 2% rdg (100 - 535ºC)
-
±2.5% or 3°C
-
± đọc 2 ° C hoặc ± 2% (± 3,6 ° F hoặc ± 2%)
-
±4°C/+7°F (0°C) ±2% hoặc ±2°C/+4°F (>0°C)
-
±2.5°C (tại -50°C~20°C), ±2% hoặc ±2°C (tại 20°C~380°C) ±4.5°F (tại -58°F~68° F), ±2% hoặc ±3.6°F (ở 68°F~716°F)
-
±3.0°C (at -50°C~20°C) ±(1% of reading +1)°C (at 20°C~450°C) ±(2% of reading )°C (at 450°C~800°C)
-
±1.5 °C hoặc ±1.5 % của giá trị đo (-20 tới +210 °C); ±2 °C hoặc ±2 % của giá trị đo (Dải đo còn lại)
-
±1,0 °C (-50 đến +100 °C) ±1% giá trị đo (Dải đo còn lại)
-
±1.5 °C or ±1.5 % of mv (0 to +250 °C) ±2 °C (-20 to -0.1 °C) ±2.5 °C (-30 to -20.1 °C)
-
±0,3°C
-
±0,5°C
-
± (0.1 ° C + 0.2% mv)
-
±1 °C (-20 ~ +85 °C)
-
- NHIỆT ĐỘ – NTC:±0,5 °C (tại +25 °C) - ĐỘ ẨM – ĐIỆN DUNG: ±3 %RH (10 đến 95 %RH) ±0,06 %RH/K (k=1) long-term stability: ±1 %RH / year
-
- NHIỆT ĐỘ – TC LOẠI K (NICR-NI): ±0,5 °C (-30 đến +70 °C) ±0,5 °C ±0,5 % giá trị đo (-50 đến -30 °C) ±0,5 °C ±0,5 % giá trị đo (+70 đến +300 °C) - NHIỆT ĐỘ – TC LOẠI T (CU-CUNI): ±0,5 °C (-30 đến +70 °C) ±0,5 °C ±0,5 % giá trị đo (-50 đến -30 °C) ±0,5 °C ±0,5 % giá trị đo (+70 đến +300 °C)
-
±1,0 °C (-50 đến -30,1 °C) ±0,5 °C (-30 đến +99,9 °C) ±1 % giá trị đo (+100 đến +250 °C)
-
±0,5 °C (-30 đến +99,9 °C) ±1,0 % giá trị đo (+100 đến +220 °C)
-
±0,4°C
-
±0,5 % giá trị đo (+100 đến +120 °C) ±0,2 °C (-25 đến +74,9 °C) ±0,4 °C (Dải đo còn lại)
-
±0,5 % giá trị đo (100 đến +150 °C) ±0,2 °C (-25 đến +74,9 °C) ±0,4 °C (Dải đo còn lại)
-
±0,2 °C (-25 đến +80 °C) ±0,4 °C (Dải đo còn lại)
-
±0,5 % giá trị đo (100 đến +150 °C) ±0,2 °C (-25 đến +74,9 °C) ±0,4 °C (dải đo còn lại)
-
±0,2 °C (-20 đến +70 °C)
-
±0,2 °C (-20 đến +70 °C) Loại 1 (Dải đo còn lại)
-
±0,5 °C (-40 đến +133 °C) Class 1 (Dải đo còn lại)
-
±0,5 % giá trị đo (+100 đến +120 °C) ±0,2 °C (-25 đến +74,9 °C) ±0,4 °C (dải đo còn lại)
-
±0,3 °C (-80 đến -40,001 °C) ±(0,1 °C + 0,05 % giá trị đo) (-40 đến -0,001 °C) ±0,05 °C (0 đến +100 °C) ±(0,05 °C + 0,05 % giá trị đo) (100,001 đến 300 °C)
-
±0,5 % giá trị đo (+100 đến +150 °C) ±0,2 °C (-25 đến +74,9 °C) ±0,4°C
-
±0,5 % giá trị đo (+100 đến +140 °C) ±0,2 °C (-25 đến +75 °C) ±0,4 °C (Dải đo còn lại)
-
±0,5 % của giá trị đo (+100 đến +150 °C) ±0,2 °C (-25 đến +74,9 °C) ±0,4 °C (dải đo còn lại)
-
±0,5 % giá trị đo (+100 đến +150 °C) ±0,2 °C (-25 đến +74,9 °C) ±0,4 °C (dải đo còn lại)
-
±0.2 °C (-20 đến +70 °C)
-
±1,0 °C (-30 đến +80 °C) ±(0,7 °C + 1% giá trị đo) (-50 đến -30 °C) ±(0,2 °C + 1% giá trị đo) (+80 đến +400 °C)
-
±1,0 °C (-50 đến +100 °C) ±1% giá trị đo (Dải còn lại)
-
±(1,0 °C + 1% giá trị đo)
-
±2.0°C/±3.6°F
-
0,05 °C
Đo nhiệt độ
-
-60.0°C - 760.0°C
-
-60.0°C to 550.0°C
-
-200 đến +40 °C
-
-100 đến +400 °C
-
-80 đến +70 °C
-
-80 đến +300 °C
-
-60 đến +250 °C
-
-60 đến +130 °C
-
-60 đến +800 °C
-
-60 đến +400 °C
-
-60 đến +300 °C Phép đo nhanh lên đến 500°C
-
-60 đến +1000 °C
-
-60 đến +300 °C
-
-50 đến +100 °C, đo nhanh lên đến +130 °C
-
-50 đến +230 °C
-
-50 to +300 °C
-
-50 đến +150 °C
-
-50 đến +350 °C
-
-50 đến +400 °C
-
-50 đến +300 °C
-
-50 đến +140 °C
-
-50 ~+350 °C
-
-50 tới +300 °C
-
-50 đến +275 °C
-
-50°C~380°C/-58°F~716°F
-
-50 đến +170 °C
-
-50°C ~ 200°C / -58°F ~ 392°F
-
-50 đến +125 °C
-
-50 đến + 350 °C
-
-50 đến +70 °C
-
-50 đến +250 °C
-
-40 to 260 °C (-40 to 500 °F)
-
-40˚C~120˚C
-
-40˚C~ 120˚C
-
-40 đến +150 °C
-
-40˚C~180˚C
-
-40˚C~85˚C
-
-40 đến +1000 °C
-
-35 đến +70 °C
-
-35 đến +55 °C
-
-35 đến +55 °C (kênh gắn trong) -40 đến +120 °C (kênh gắn ngoài)
-
-32 - 535ºC
-
-30 tới +210 °C
-
-30°C~800°C/-22°F~1472°F
-
-30 đến +50 °C
-
-30°C~260°C/-22°F~500°F
-
-30°C to 550°C (-22°F to 1022°F)
-
-30 đến +70 °C
-
-30 đến +400 °C
-
-30 đến +220 °C
-
-30˚C~180˚C
-
-30 to +250 °C
-
-25 đến +250 °C
-
-25 đến +120 °C
-
-25 đến +150 °C
-
-20 °C ~ 800 °C
-
-20 đến +70 ° C
-
0 đến +60 °C (Đo nhanh lên đến +80 °C, tối đa 5 phút)| ĐIỆN CỰC: 0 đến 14 pH
-
PT100:-50 đến +300 °C| NTC: -50 đến +120 °C
-
0 đến +300 °C
-
- NHIỆT ĐỘ – TC LOẠI K (NICR-NI): -50 đến +300 °C - NHIỆT ĐỘ – TC LOẠI T (CU-CUNI): -50 đến +300 °C
-
bằng cách sử dụng cảm biến nhúng / đâm xuyên (Pt)
-
NTC: 0,1 °C Pt100: tùy đầu đo
-
NTC: -50 đến +230 °C| Hồng ngoại: -50 đến +300 °C
-
NTC: -50 đến +250 °C | Hồng ngoại: -30 đến +250 °C
-
đầu đo nhiệt độ Pt100 (tùy chọn đặt hàng)
-
Nhiệt độ loại K: -50 đến 1000 ° C. Hồng ngoại: -10 đến 1500 ° C
-
Nhiệt độ - TC loại K: -50 đến +600 °C Nhiệt độ - Hồng ngoại: -30 đến +600 °C
-
đến +500 °C
-
TC loại K: -50 đến +1000 °C| TC loại T: -50 đến +400 °C
-
TC LOẠI K: -200 đến +1000 °C| TC LOẠI K: -200 đến +400 °C| TC LOẠI J: -100 đến +750 °C
-
- NHIỆT ĐỘ – NTC: 0 đến +50 °C -20 đến +50 °Ctd - ĐỘ ẨM – ĐIỆN DUNG: 10 đến 95 %RH
-
0,1 °C (-50 đến +499,9 °C) 1 °C (dải đo còn lại)
-
40 ~ +125 °C
-
40~500°C
-
80 °C
-
33,5 °C ~ 42 °C
-
750 °C
Kích thước
-
Dùng cho Hioki IR405X series 1.2m
-
Đầu đo cho mã hioki DT422X series
-
Dùng cho Hioki 3490, IR40XX 1.2m
-
Wiring type: K Contact type: Grounded Accuracy: ±2.5°C [(t-ts)≤100°C] - 0.03 x t°C to +2.5°C [100°C < (t-ts)] (t: Measurement temperature (-40~500°C); ts: Ambient temperature (0~40°C)) Metal sheath dimensions: ≈ Φ20 mm (Φ0.79") Compensator wire: General use (-20~90°C) ≈ 1 m (39.37") Temperature measurement: 40~500°C Grip heat resistance: 80°C
-
Đầu đo nhiệt độ sử dụng cho thiết bị đo miliom HIOKI 3540
-
1m
-
5m
-
10m
-
1.2m
-
2,2x 1,4x500mm
-
35x9x75mm
-
40x12.5x96.5mm
-
40m
-
40x12,5x96,5mm
-
45m
-
48 (W) × 172 (H) × 119 (D) mm,
-
60x38x18,5mm
-
70cm
-
80x31x19mm
-
80 cm (2.62 ft)
-
82×42×160mm
-
89x53x27mm
-
90cm
-
95x75x30,5mm
-
96x54x29mm
-
103x63x33mm
-
105mm. Chiều dài cáp: 1200mm
-
112mm
-
114mm
-
115mm
-
125mm
-
129x31x31mm
-
137×73×38mm
-
140x28x24mm
-
140x36x25mm
-
143mm
-
148x38x195mm
-
148x34.4x19mm
-
148x34,4x19mm
-
149x38x195mm
-
149x76x34mm
-
150x38x195mm
-
170×45×85mm
-
182x64x40mm
-
183x90x30mm
-
189x35x19mm (khi mở đầu đo) 115x35x19mm (khi đầu đo được gấp gọn)
-
190x75x38mm
-
193x166x63mm
-
197x33x20mm ((LxWxH)) 110x33x20mm (không có đầu đo và TopSafe)
-
207mm
-
245mm
-
253mm
-
255mm
-
265x47x20mm (khi mở đầu đo) 163x47x20mm (khi gập đầu đo)
-
280mm
-
281x48x23mm
-
295mm
-
300mm
-
500mm
-
530mm
-
800mm
-
1200mm
-
1250mm
-
1280mm
-
1300mm
-
1340mm
-
1350mm
-
1370mm
-
1380mm
-
1405x3x3mm
-
1440mm
-
1450mm
-
1470mm
-
1500mm
-
1550mm
-
1640mm
-
1660mm
-
1840mm
-
2030mm
Nhiệt độ hoạt động
-
-80 đến +70 °C
-
-50 đến +1000°C
-
-35 đến +70 °C
-
-35 đến +55 °C
-
-30°C to 550°C (-22°F to 1022°F)
-
-30 đến 70°C
-
-30 đến +50 °C
-
-20 đến +55 °C
-
-20 đến +70 °C
-
-20 tới +50 °C
-
-20 đến 50 ° C
-
-20 đến +50 °C
-
-20 đến +60 °C
-
-10 to +50 °C
-
0 ~ 40 °C,độ ẩm tương đối ≤85%
-
0 đến +60 °C
-
NTC: -50 đến +150°C| Pt100: -200 đến +800 °C
-
0 đến +50 °C
-
0°C~50°C/32°F~122°F
-
0.1°C (tại -50°C~199.9°C), 1°C (tại 50°C~200°C) 0.1°F (tại -58°F~199.9°F), 1°F (tại 58°F~392°F)
-
16 °C ~ 35 °C, độ ẩm tương đối ≤85%
-
50 0C - 780 0C
Trọng lượng
-
10g
-
12g
-
16g
-
18g
-
22g
-
26g
-
28g
-
30g
-
32g
-
35g
-
44g
-
46g (baogồm cả pin)
-
54g
-
72g
-
76 g
-
80g
-
82g
-
86g
-
88g
-
94g
-
97g
-
104g
-
106g
-
108g
-
112g
-
114g
-
115g (với TopSafe) 65g (không có TopSafe)
-
116g
-
126g
-
128g
-
130g
-
132g
-
135g
-
135±10g (không có pin)
-
136g
-
144g
-
145±10g (không có pin)
-
145g
-
150g
-
156g
-
160g
-
165g (baogồm pin)
-
168g
-
180g
-
186g
-
196g
-
200g
-
204g
-
210g (baogồm pin và softcase) 154g (baogồm pin, không có softcase)
-
220g
-
230g
-
240g
-
256 g
-
390g
-
430g
-
514g
-
944g
-
127,4g
Thiết bị đo nhiệt độ (149)
Sắp xếp
Hiển thị
Hiển thị
mỗi trang